Vận chuyển Chính Ngạch Hạt Nhựa PVC Resin từ Việt Nam sang Campuchia nhanh chóng
Việc vận chuyển Hạt Nhựa PVC Resin từ Việt Nam sang Campuchia đóng vai trò quan trọng trong chuỗi cung ứng của các doanh nghiệp sản xuất nhựa. Để đảm bảo quá trình này diễn ra suôn sẻ, việc nắm vững quy trình xuất khẩu, lựa chọn phương thức vận chuyển phù hợp và chuẩn bị đầy đủ chứng từ là điều cần thiết.
Hạt Nhựa PVC Resin, hay Polyvinyl Clorua Paste Resin, là một loại nhựa nhiệt dẻo tổng hợp được tạo thành từ phản ứng trùng hợp của monome vinyl clorua (VCM). Loại nhựa này tồn tại dưới dạng bột hoặc hạt màu trắng, với kích thước hạt từ 60 đến 250 micromet và mật độ trong khoảng 1,35 đến 1,45 g/cm³.
Đặc tính của chúng có khả năng chịu lực và va đập lớn và có khả năng chống cháy thêm kết hợp với dầu hóa dẻo (DOP, DOTP, Hexamoll DINCH). Hơn thế nữa chúng còn có giá thành rẻ và là nguyên liệu sản xuất chính cho các sản phẩm nhựa ở các ngành công nghiệp.
Hiện nay, hạt nhựa PVC Resin đóng vai trò rất quan trọng trong ngành sản xuất công nghiệp và ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày cụ thể như:
1.3 Tổng quan thị trường nhập khẩu hạt nhựa PVC Resin của Campuchia
Theo số liệu thống kê từ tổng cục hải quan Campuchia, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa vào Campuchia, chủ yếu từ Trung Quốc, Việt Nam, Thái Lan, Indonesia,… Trong đó, tổng kim ngạch xuất khẩu từ Trung Quốc sang Campuchia đạt 993.104 USD vào tháng 2, 2025 và chiếm 44.4% tổng thị phần nhập khẩu Campuchia. Tiếp đến, tổng kim ngạch xuất khẩu từ Việt Nam sang Campuchia đạt 320.190 USD và chiếm 14.3% thị phần nhập khẩu của Campuchia vào tháng 2, 2025
Dựa trên số liệu thống kê từ Tổng cục Hải quan Campuchia, hàng hóa nhập khẩu vào Campuchia chủ yếu đến từ Trung Quốc, Việt Nam, Thái Lan, Indonesia và một số quốc gia khác. Trong tháng 2 năm 2025:
Tổng giá trị nhựa nhập khẩu vào Campuchia đúng vị trí thứ 6 so với các hàng hóa nhập khẩu khác như là xe cộ, thiết bị điện tử, dệt may,... Giá trị nhựa nhập khẩu vào 2 tháng đầu năm 2025 là 226,286 USD, tăng 11.7% so với cùng kì năm ngoái. Điều này cho thấy, Campuchia vẫn là quốc gia có tiềm năng lớn nhập khẩu nhựa nói chung hay hạt nhựa PVC Resin nói riêng. Do đó, Trung Quốc và Việt Nam có thể được xem như đối tác nhập khẩu lớn của Campuchia ở lĩnh vực này.
No. | Commodity (Chapter) | February | January - February | ||||||||
2024 | 2025 | Change | 2024 | 2025 | Change | ||||||
Value | Share | Value | Share | Value | Share | Value | Share | ||||
Total: | 2,045,014 | 100.0% | 2,236,626 | 100.0% | 9.4% | 4,135,125 | 100.0% | 4,987,328 | 100.0% | 20.6% | |
1 | 27 - Mineral fuels, mineral oils and products of their distillation; bituminous substances;mineral waxes. | 343,777 | 16.8% | 319,823 | 14.3% | -7.0% | 651,813 | 15.8% | 656,973 | 13.2% | 0.8% |
2 | 87 - Vehicles other than railway or tramway rolling-stock, and parts and accessories thereof. | 141,212 | 6.9% | 183,925 | 8.2% | 30.2% | 228,351 | 5.5% | 355,679 | 7.1% | 55.8% |
3 | 85 - Electrical machinery and equipment and parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles. | 173,662 | 8.5% | 181,693 | 8.1% | 4.6% | 330,780 | 8.0% | 341,998 | 6.9% | 3.4% |
4 | 60 - Knitted or crocheted fabrics. | 202,696 | 9.9% | 179,386 | 8.0% | -11.5% | 403,788 | 9.8% | 455,928 | 9.1% | 12.9% |
5 | 84 - Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts thereof. | 104,757 | 5.1% | 168,934 | 7.6% | 61.3% | 218,788 | 5.3% | 365,374 | 7.3% | 67.0% |
6 | 39 - Plastics and articles thereof. | 92,093 | 4.5% | 104,136 | 4.7% | 13.1% | 202,497 | 4.9% | 226,286 | 4.5% | 11.7% |
7 | 55 - Man- made staple fibres. | 114,366 | 5.6% | 82,771 | 3.7% | -27.6% | 221,301 | 5.4% | 226,668 | 4.5% | 2.4% |
8 | 73 - Articles of iron or steel. | 54,267 | 2.7% | 75,995 | 3.4% | 40.0% | 111,570 | 2.7% | 150,541 | 3.0% | 34.9% |
9 | 72 - Iron and steel. | 41,112 | 2.0% | 75,573 | 3.4% | 83.8% | 86,639 | 2.1% | 145,846 | 2.9% | 68.3% |
10 | 76 - Aluminium and articles thereof | 50,439 | 2.5% | 56,691 | 2.5% | 12.4% | 105,957 | 2.6% | 124,356 | 2.5% | 17.4% |
11 | 48 - Paper and paperboard; articles of paper pulp, of paper or of paperboard. | 42,077 | 2.1% | 52,148 | 2.3% | 23.9% | 90,008 | 2.2% | 113,664 | 2.3% | 26.3% |
12 | 40 - Rubber and articles thereof. | 27,907 | 1.4% | 44,921 | 2.0% | 61.0% | 63,285 | 1.5% | 91,809 | 1.8% | 45.1% |
13 | 52 - Cotton | 41,920 | 2.0% | 42,982 | 1.9% | 2.5% | 108,651 | 2.6% | 122,374 | 2.5% | 12.6% |
14 | 23 - Residues and waste from the food industries; prepared animal fodder. | 29,771 | 1.5% | 33,935 | 1.5% | 14.0% | 57,374 | 1.4% | 68,174 | 1.4% | 18.8% |
15 | 41 - Raw hides and skins (other than furskins) and leather. | 26,755 | 1.3% | 32,617 | 1.5% | 21.9% | 65,079 | 1.6% | 76,091 | 1.5% | 16.9% |
16 | 44 - Wood and articles of wood; wood charcoal. | 22,325 | 1.1% | 28,827 | 1.3% | 29.1% | 41,675 | 1.0% | 63,015 | 1.3% | 51.2% |
17 | 38 - Miscellaneous chemical products. | 47,891 | 2.3% | 26,232 | 1.2% | -45.2% | 99,471 | 2.4% | 201,708 | 4.0% | 102.8% |
18 | 30 - Pharmaceutical products. | 18,444 | 0.9% | 24,424 | 1.1% | 32.4% | 40,580 | 1.0% | 49,416 | 1.0% | 21.8% |
19 | 96 - Miscellaneous manufactured articles. | 21,966 | 1.1% | 23,767 | 1.1% | 8.2% | 48,423 | 1.2% | 53,877 | 1.1% | 11.3% |
20 | 28 - Inorganic chemicals; organic or inorganic compounds of precious metals, of rare-earth metals, of radioactive elements or of isotopes. | 14,091 | 0.7% | 23,644 | 1.1% | 67.8% | 29,393 | 0.7% | 46,195 | 0.9% | 57.2% |
99 - Others | 433,485 | 21.2% | 474,200 | 21.2% | 9.4% | 929,703 | 22.5% | 1,051,356 | 21.1% | 13.1% | |
* | Commodity are ranked by February 2025 figure | * | These values above are not included the value of non-monetary gold (please find it in another table) | ||||||||
* | Share = 100% x Value / Total Value ; Change = 100% x ( Value of Current Year - Value of Previous Year ) / Value of Previous Year |
(Hàng hóa được nhập vào Campuchia theo dữ liệu của Tổng Cục Hải Quan)
1.4 Thuế nhập khẩu của hạt nhựa PVC Resin
Mã HS của mặt hàng nhựa 3904
Dựa vào đặc tính của nhựa có thể phân ra nhiều loại như bảng bên dưới, doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia cần lưu ý 3 loại thuế sau:
o CD (Customs Duty): Thuế nhập khẩu
o ST (Special Tax): Thuế tiêu thụ đặc biệt
o
VAT : Thuế giá trị gia tăng
>> Tại sao CDC (Chứng chỉ Miễn thuế Nhập khẩu Hàng hóa) lại cần thiết?
Duty and Tax (%) | ||||||
Import | ||||||
Head | Tariff code | Description of Goods | Unit | CD | ST | VAT |
3904 | Polymers of vinyl chloride or of other halogenated olefins, in primary forms. | |||||
3904 | 3904.10 | - Poly(vinyl chloride), not mixed with any other substances : | ||||
3904 | 3904 | - - Homopolymers, suspension type | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | - - Other : | |||||
3904 | 3904.10.91 | - - - In the form of granules | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.10.92 | - - - In the form of powder | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.10.99 | - - - Other | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | - Other poly(vinyl chloride) : | |||||
3904 | 3904.21 | - - Non-plasticised : | ||||
3904 | 3904.21.10 | - - - In the form of granules | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.21.20 | - - - In the form of powder | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.21.90 | - - - Other | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.22 | - - Plasticised : | ||||
3904 | 3904.22.10 | - - - In dispersion | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.22.20 | - - - in the form of granules | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.22.30 | - - - In the form of powder | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.22.90 | - - - Other | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.30 | - Vinyl chloride-vinyl acetate copolymers : | ||||
3904 | 3904.30.10 | - - In the form of granules | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.30.20 | - - In the form of powder | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.30.90 | - - Other | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.40 | - Other vinyl chloride copolymers : | ||||
3904 | 3904.40.10 | - - In the form of granules | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.40.20 | - - In the form of powder | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.40.90 | - - Other | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.50 | - Vinylidene chloride polymers : | ||||
3904 | 3904.50.40 | - - In dispersion | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.50.50 | - - In the form of granules | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.50.60 | - - In the form of powder | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.50.90 | - - Other | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | - Fluoro-polymers : | |||||
3904 | 3904.61 | - - Polytetrafluoroethylene : | ||||
3904 | 3904.61.10 | - - - In the form of granules | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.61.20 | - - - In the form of powder | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.61.90 | - - - Other | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.69 | - - Other : | ||||
3904 | 3904.69.30 | - - - In dispersion | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.69.40 | - - - In the form of granules | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.69.50 | - - - In the form of powder | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.69.90 | - - - Other | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.90 | - Other : | ||||
3904 | 3904.90.30 | - - In dispersion | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.90.40 | - - In the form of granules | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.90.50 | - - In the form of powder | kg | 0 | 0 | 10 |
3904 | 3904.90.90 | - - Other | kg | 0 | 0 | 10 |
(Nguồn Tổng Cục Hải Quan Campuchia – cập nhật tháng 4, 2025)
Cách vận chuyển hàng hóa từ Việt Nam sang Campuchia khá đơn giản và nhanh chóng. Tùy vào nhu cầu của doanh nghiệp sẽ lựa chọn di chuyển đường bộ hoặc đường biển.
Hãy tìm hiểu 2 cách vận chuyển dưới đây:
>> Vận chuyển hàng đi Campuchia bằng đường bộ: Cơ hội mở rộng thị trường xuất khẩu
>> Vận chuyển hàng hóa đi Campuchia hiệu quả nhờ dịch vụ xuyên biên giới Việt – Cam
Những cảng nhận hàng phổ biến ở Campuchia
Qui trình dựa trên hàng hóa thực tế của VICO Logistics đã hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia thành công
Bước 1: Shipper gửi kế hoạch xuất hàng hóa (bao gồm thời gian hàng sẵn sàng, thời gian xe có mặt tại kho, thời gian đóng hàng, giao hàng,..)
Bước 2: VICO sẽ kiểm tra thông tin và sắp xe tải
Bước 3: Shipper gửi chứng từ bao gồm Invoice, Packing List và Bill,.. để làm thủ tục hải quan xuất khẩu
Bước 4: Shipper và VICO gửi chứng từ liên quan (Invoice, Packing List, Bill, Loại IP sử dụng) cho consignee ký và đóng dấu để làm thủ tục hải quan nhập khẩu
Bước 5: VICO làm thủ tục hải quan dựa vào chứng từ shipper gửi
Bước 6: Sau khi hàng hóa được thông quan, gửi bổ sung tờ khai đã thông quan, mã vạch và tiến hành bố trí xe vào kho chỉ định lấy hàng.
Bước 7: Xe tải vận chuyển hàng đến cửa khẩu Mộc Bài để thanh lý tờ khai xuất khẩu
Bước 8: Sau khi duyệt IP, tiến hành làm thủ tục hải quan nhập khẩu theo chứng từ đã nhận ở bước 4
Bước 9: Vận chuyển từ cửa khẩu về kho địa chỉ giao hàng ở Campuchia.
Yêu cầu Consignee xác nhận đã nhận hàng vào phiếu giao hàng, packing list
Bước 10: Kéo container rỗng về lại Việt Nam.
Hoàn tất lô hàng cho doanh nghiệp
VICO Logistics cung cấp dịch vụ vận chuyển hạt nhựa PVC Resin từ Việt Nam sang Campuchia với giải pháp trọn gói, bao gồm:
Liên hệ VICO ngay để được cung cấp giải pháp vận chuyển hạt nhựa PVC Resin từ Việt Nam sang Campuchia hiệu quả với đội ngũ giàu kinh nghiệm.
----
Đọc thêm các bài viết khác
>> Luật Thuế Giá Trị Gia Tăng và Ảnh Hưởng Đến Việc Sử Dụng Kho Ngoại Quan
>> Tình hình áp dụng Luật Giao Thông Đường Bộ Mới Nhất (NĐ 168/2024/NĐ-CP)
>> Triển lãm Việt Nam 2025: Cơ hội vàng để phát triển kinh doanh toàn cầu
VICO Logistics – Textile Logistics Provider
Premium member of Eurocham, JCtrans, VICOFA, VITAS... associations
Owned offices: Hong Kong (headquarters), China (Shenzhen, Shanghai), Vietnam (Ho Chi Minh, Da Nang, Hai Phong).
Follow us for more valuable information
Book now: https://vico.com.hk/#quotation
Contact us:
Email mkt4_hcm@vico.com.hk (For business development)
Hotline: Zalo/Whatsapp: (+84)901877108
WeChat: miauyen157